knight in shining armor Thành ngữ, tục ngữ
knight in shining armor
knight in shining armor
A rescuer or defender, as in What this political party needs is a knight in shining armor to change its tarnished image. This metaphoric expression alludes to a medieval knight. [Mid-1900s] hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói
Một người đàn ông vị tha, hào hiệp, giúp đỡ một người phụ nữ gặp nạn. Khi viên cảnh sát tấp xe vào để giúp bà lão thay lốp xẹp, bà vừa ôm chầm lấy ông và nói rằng ông là hiệp sĩ của bà trong bộ áo giáp sáng chói .. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng ngời
A người cứu hoặc người bảo vệ, như trong Điều mà đảng chính trị này cần là một hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói để thay đổi hình ảnh bị hoen ố của mình. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ đến một hiệp sĩ thời (gian) trung cổ. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói
Nếu bạn miêu tả một người đàn ông như một hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói, bạn có nghĩa là anh ấy vừa giải cứu bạn khỏi một tình huống khó khăn, thường là một người tốt bụng và dũng cảm đường. Lưu ý: `` Armor '' được viết là `` áo giáp '' trong tiếng Anh Mỹ. Tôi chỉ cảm giác chóng mặt và sau đó tui ngã quỵ. Điều tiếp theo tui tỉnh dậy trong bệnh viện. Tôi rất, rất biết ơn Tom và tui sẽ luôn như vậy - anh ấy thực sự là hiệp sĩ của tui trong bộ áo giáp sáng chói. Cô tìm thấy một hiệp sĩ đáng ngạc nhiên trong bộ áo giáp sáng chói trong luật sư của công ty cô, người vừa xông vào để cứu công chuyện của cô, giải cứu tình yêu của cô và cho cô một nơi để sống. Lưu ý: Trong những câu chuyện được viết hoặc lấy bối cảnh ở thời (gian) Trung Cổ, theo truyền thống, một hiệp sĩ mặc áo giáp sáng chói vừa đến cứu một `` babe (= một phụ nữ trẻ) đang gặp nạn ''. . Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng ngời
một con người lý tưởng hoặc anh hùng, đặc biệt là một người đàn ông đến cứu một người phụ nữ gặp nạn hoặc trong tình huống khó khăn. Biểu thức này, một biến thể của nó là một hiệp sĩ trên bộ sạc màu trắng, thường được sử dụng một cách mỉa mai cho một người nào đó thể hiện mình trong vỏ bọc này nhưng trên thực tế bất phù hợp với vai trò. So sánh với một hiệp sĩ trắng (ở màu trắng) .. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng một hiệp sĩ trong tỏa sáng ˈarmour
(Anh Anh) (Anh Mỹ, một hiệp sĩ trong sáng ˈarmor) (thường là hài hước) một người đàn ông Ai đến giúp bạn khi bạn gặp khó khăn hoặc nguy hiểm: Xe của tui bị hỏng ở bùng binh. May mắn thay, một hiệp sĩ trong bộ giáp sáng chói vừa dừng lại để giúp tui .. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ giáp sáng chói, một
Một người cứu hoặc người giao hàng. Thuật ngữ này, gợi nhớ lại thời (gian) đại hiệp sĩ thông qua hình ảnh một hiệp sĩ bảnh bao trên lưng ngựa khoác trên mình bộ áo giáp bóng bẩy, có từ thế kỷ XVI nhưng chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng từ giữa thế kỷ XX. John Ciardi chỉ ra rằng cụm từ vừa được sử dụng với hai nghĩa: “Mr. Right ”về ước mơ của một cô gái trẻ, giải cứu cô ấy khỏi sự ồn ào với lời hứa về sự lãng mạn và trong chính trị, nhà cải cách duy tâm. Người ta có thể thêm một người thứ ba, hiệp sĩ trắng của tập đoàn thời (gian) hiện đại, người vừa giải cứu công ty khỏi một kẻ cướp thù đối và ngăn chặn một cuộc tiếp quản bất mong muốn. Nói một cách hình tượng, nhà thơ William Rose Benét vừa viết, “Giống như một hiệp sĩ trong bộ giáp lấp lánh, Tiếng cười đứng lên bên cạnh anh ấy” (“The Last Ally”) .. Xem thêm: hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ giáp sáng chói
Một chàng trai tuyệt cú cú vời. Truyện cổ tích kể về những thiếu nữ công bằng gặp nạn vừa được cứu vào phút cuối khỏi rồng và yêu tinh bởi một hiệp sĩ dũng cảm trong bộ giáp lấp lánh, nơi tất cả họ đều sống hạnh phúc mãi mãi về sau. Ngay cả khi một phụ nữ trẻ bất coi mình là công chúa hay coi mình trong cảnh túng quẫn tuyệt cú cú vọng, cô ấy vẫn tưởng tượng mình được người đàn ông trong mộng của mình cưu mang, hoàng hi sinh Charming, một hiệp sĩ trong bộ giáp sáng ... Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ , chiếu sáng. Xem thêm:
An knight in shining armor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knight in shining armor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knight in shining armor